Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 目MỤC
Hán

MỤC- Số nét: 05 - Bộ: MỤC 目

ONモク, ボク
KUN
  -め
  ま-
  さかん
  さがん
  さっか
  さつか
  • Con mắt.
  • Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn).
  • Khen, danh mục 名目 được người khen.
  • Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
  • Diều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục 科目.
  • Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương 綱, những mắt dây nhỏ gọi là mục 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục 宏綱細目.
  • Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục 目?.
  • Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục 頭目.
  • Chỗ tinh thần thiết yếu.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MỤC LỤC bản lược khai;ca ta lô; danh sách;mục lục
覚める MỤC GIÁC bừng tỉnh;mở mắt; thức dậy;ngủ dậy;thức giấc;tỉnh dậy
覚まし時計 MỤC GIÁC THỜI KẾ đồng hồ báo thức
覚まします MỤC GIÁC báo thức
覚ましい MỤC GIÁC nổi bật; gây chú ý; đáng chú ý;rất tốt; rất giỏi;sáng chói; rực rỡ
覚まし MỤC GIÁC đồng hồ báo thức
覚し時計 MỤC GIÁC THỜI KẾ đồng hồ báo thức
覚し MỤC GIÁC đồng hồ báo thức
薬をたらす MỤC DƯỢC nhỏ thuốc đau mắt
薬をさす MỤC DƯỢC nhỏ mắt
MỤC DƯỢC thuốc nhỏ mắt
茶苦茶 MỤC TRÀ KHỔ TRÀ bị hành hạ; bị xé nát; bị làm hỏng;lộn xộn; bừa bãi;quá mức; quá đáng;vô lý;sự bị hành hạ; sự bị xé nát; sự bị làm hỏng;sự lộn xộn; sự bừa bãi;sự quá mức; sự quá đáng;sự vô lý
MỤC TRÀ MỤC TRÀ liều lĩnh; thiếu thận trọng;quá mức; quá đáng;vô lý;sự liều lĩnh; sự thiếu thận trọng;sự vô lý
立つ MỤC LẬP nổi lên; nổi bật
眩をする MỤC HUYỄN váng đầu
眩する MỤC HUYỄN hoa mắt
眩がする MỤC HUYỄN chóng mặt
MỤC HUYỄN sự hoa mắt
盛り MỤC THỊNH vạch chia
的地 MỤC ĐÍCH ĐỊA nơi đến; vùng đất làm điểm dừng chân
的を達成する MỤC ĐÍCH ĐẠT THÀNH đắc chí;đạt mục đích
的を達する MỤC ĐÍCH ĐẠT đắc ý;làm nên;trúng
的もなくあちこち歩く MỤC ĐÍCH BỘ đi lung tung
MỤC ĐÍCH đích;mục đích
玉商品 MỤC NGỌC THƯƠNG PHẨM món hàng bán lỗ để kéo khách
MỤC NGỌC cầu mắt; nhãn cầu;món hàng bán lỗ để kéo khách
測する MỤC TRẮC đo bằng mắt
MỤC TRẮC sự đo bằng mắt
減り MỤC GIẢM hao hụt trọng lượng
MỤC THỨ mục;mục lục
MỤC TIÊU bia;đích;mục tiêu
MỤC PHƯƠNG trọng lượng
撃者 MỤC KÍCH GIẢ nhân chứng
撃する MỤC KÍCH làm nhân chứng; chứng kiến; mục kích
MỤC KÍCH mục kích;sự mục kích; sự chứng kiến
指す MỤC CHỈ nhắm vào;thèm muốn
当て MỤC ĐƯƠNG mục tiêu; mục đích;tầm mắt;vật dẫn đường chỉ lối; người dẫn đường chỉ lối
MỤC AN,YÊN mục tiêu; mục đích;tiêu chuẩn
印する MỤC ẤN ký mã hiệu; làm dấu hiệu; làm mốc
MỤC ẤN mã hiệu; dấu hiệu; mốc
MỤC TIỀN trước mắt
出度い MỤC XUẤT ĐỘ có tâm hồn đơn giản;vui vẻ; hạnh phúc; vui mừng; vui sướng
MỤC XỬ,XỨ mục tiêu; mục đích;quan điểm
付き MỤC PHÓ ánh mắt; cái nhìn
MỤC HẠ hiện tại; bây giờ
MỤC HẠ cấp dưới; hậu bối
MỤC THƯỢNG cấp trên; bề trên
を開く MỤC KHAI bảnh mắt
を閉める MỤC BẾ híp
を閉じる MỤC BẾ nhắm mắt
を閉じない MỤC BẾ thao thức
を白黒させる MỤC BẠCH HẮC trợn;trợn trừng
を楽しませる MỤC NHẠC,LẠC dễ coi;thích mắt;vui mắt
を回す MỤC HỒI trợn
をみはる MỤC tráo
をつむる MỤC cay mắt
をそらす MỤC láng mặt
をさまさせる MỤC đánh thức
をこする MỤC dụi mắt
やに MỤC ghèn;ghèn mắt
もとの美しい MỤC MỸ,MĨ vui mắt
まいをする MỤC xây xẩm
まいがする MỤC choáng váng;chóng mặt;lao đao
が疲れる MỤC BÌ mỏi mắt
がむずむずする MỤC ngứa mắt
がちらちらする MỤC chói mắt;hoa mắt
がだるい MỤC mỏi mắt
がくらむような日光 MỤC NHẬT QUANG nắng chói
がくらむ MỤC tối mắt
がくっつく MỤC mờ mắt;ngái ngủ
MỤC con mắt;mắt
CƯU MỤC Lỗ nhìn
ĐÀ MỤC sự vô dụng; sự không được việc; sự không tốt; sự không thể; sự vô vọng;vô dụng; không được việc; không tốt; không thể; vô vọng
ĐỀ MỤC đề mục
HẠNG MỤC hạng mục (cán cân);mục; khoản; điều khoản
DIỆN MỤC bộ mặt;khuôn mặt; danh dự; sĩ diện; uy tín; sự tín nhiệm; danh tiếng
DIỆN MỤC khuôn mặt; danh dự; sĩ diện; uy tín; sự tín nhiệm; danh tiếng
不足 LƯỢNG MỤC BẤT TÚC giao thiếu
XÍCH MỤC Mắt bị sung huyết do bệnh hay do lao lực; đau mắt đỏ
KHÓA MỤC môn học; môn
も振らず HIẾP MỤC CHẤN,CHÂN toàn tâm toàn ý
NHĨ MỤC sự chú ý; sự để ý;sự nhìn và nghe;trợ thủ; tai mắt (của ai)
PHÙNG MỤC mũi kim; đường chỉ
LUNG,LỘNG MỤC Kiểu đan nong mốt
TIẾT MỤC tiết mục
CHỦNG MỤC tiết mục; hạng mục (kinh doanh)
KHOA MỤC khoa mục;môn học; môn;tài khoản
MANH MỤC đui mù
MANH MỤC mù mắt;sự mù mắt
GIAI MỤC hoàn toàn
PHIÊN MỤC số thứ tự
MIÊU MỤC THẠCH đá mặt mèo; tấm phản quang trên đường
MIÊU MỤC THẠCH đá mắt mèo; tấm phản quang trên đường
PHIẾN MỤC chột mắt;một mắt; sự chột mắt
する CHÚ MỤC chú ý
CHÚ MỤC sự chú ý
HOÀNH MỤC sự liếc mắt; sự nhìn ngang
TẢO MỤC thời gian trước
DỊCH MỤC trách nhiệm; công việc; nhiệm vụ
BÌNH MỤC cá bơn
1 | 2 | 3