Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 理LÝ
Hán

LÝ- Số nét: 11 - Bộ: NGỌC 玉、王

ON
KUN ことわり
  あや
  おさむ
  さと
  さとる
  ただ
  ただし
  とおる
 
  のり
 
  まこと
  まさ
  まさし
  まろ
  みち
  よし
  • Sửa ngọc, làm ngọc.
  • Sửa sang, trị. Như lý sự 理事 làm việc, chỉnh lý 整理 sắp đặt, tu lý 修理 sửa sang, v.v.
  • Diều lý 條理, phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lý. Diều 條 là nói cái lớn, lý 理 là nói cái nhỏ. Như sự lý 事理, văn lý 文理 đều một nghĩa ấy cả.
  • Dạo lý 道理, nói về sự nên làm gọi là đạo 道, nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lý 理. Lý tức là cái đạo tự nhiên vậy.
  • Thớ. Như thấu lý ?理 mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu ?.
  • Dời xưa gọi quan án là lý, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lý viện 大理院.
  • Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lý.
  • Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lý 不理, nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lý hội 理會.
  • Lý học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lý học 理學 hay đạo học 道學. Môn triết học 哲學 bây giờ cũng gọi là lý học 理學.
  • Lý khoa 理科 một khoa học nghiên cứu về tính vật như vật lý học 物理學, hóa học 化學, v.v.
  • Lý chướng 理障 chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
髪師 LÝ PHÁT SƯ thợ cắt tóc;thợ hớt tóc
LÝ PHÁT sự cắt tóc
論的 LÝ LUẬN ĐÍCH đúng lý
LÝ LUẬN lý luận; thuyết;lý thuyết
解する LÝ GIẢI cảm ngộ;lãnh hội;thấm nhuần;thấu đáo;thuyết minh
解する LÝ GIẢI hiểu; lĩnh hội; tiếp thu; nắm được (ý nghĩa...); lý giải; hiểu biết
解しやすい LÝ GIẢI dễ hiểu
解しにくい LÝ GIẢI khó hiểu
解した LÝ GIẢI tinh tường
LÝ GIẢI sự hiểu; sự lĩnh hội; sự tiếp thu; sự nắm được (ý nghĩa...); sự lý giải; sự hiểu biết
LÝ HỆ khoa học tự nhiên
LÝ KHOA khoa học tự nhiên;khoa lý
LÝ TRI lý trí;trí lực
由を付ける LÝ DO PHÓ Lấy lý do
由がない LÝ DO vô cớ
由がある LÝ DO có cớ
LÝ DO cớ;duyên cớ;lý lẽ;nguyên do; nguyên nhân; lý do
数科 LÝ SỐ KHOA khoa toán lý
想限界 LÝ TƯỞNG HẠN GIỚI phạm trù lý tưởng
想的 LÝ TƯỞNG ĐÍCH một cách lý tưởng; hoàn hảo
LÝ TƯỞNG lý tưởng
性論 LÝ TÍNH,TÁNH LUẬN duy lý luận
LÝ TÍNH,TÁNH lý tính; lý trí
LÝ NIỆM nét đặc biệt (của một tập thể); triết lý; cách xử thế;tâm ý
LÝ KHUẤT,QUẬT logic; lý do
容師 LÝ UNG,DONG SƯ thợ hớt tóc;thợ uốn tóc
学部 LÝ HỌC BỘ khoa khoa học tự nhiên
LÝ HỌC khoa học tự nhiên
事長 LÝ SỰ TRƯỜNG,TRƯỢNG chánh văn phòng
LÝ SỰ ban giám đốc; giám đốc; ủy viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
PHI LÝ sự vô lý; sự phi lý
ĐẠO LÝ đạo lý;lý do; việc đúng với đạo lý; sự hợp lý;lý lẽ
LUẬN LÝ ĐÍCH một cách logic
LUẬN LÝ HỌC luân lý học
LUẬN LÝ luân lý;sự logic; sự có lý
調 ĐIỀU LÝ SƯ Đầu bếp
調 ĐIỀU LÝ TRƯỜNG Nhà bếp
調器具 ĐIỀU LÝ KHÍ CỤ đồ nấu nướng; dụng cụ nấu nướng
調 ĐIỀU LÝ ĐÀI bàn làm bếp
調 ĐIỀU LÝ NHÂN Đầu bếp
調 ĐIỀU LÝ sự nấu ăn
の妹 NGHĨA LÝ MUỘI em vợ; em chồng
NGHĨA LÝ lễ tiết; lễ nghĩa;tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý;quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ
大臣 TỔNG LÝ ĐẠI THẦN thủ tướng
する TỔNG LÝ phụ trách
TỔNG LÝ tổng thống; thủ tướng; người lãnh đạo; người phụ trách một công việc của một quốc gia
KINH LÝ công việc kế toán (sổ sách);kế toán
QUẢN LÝ KHÓA phòng quản lý
QUẢN LÝ GIẢ người quản lý; nhà quản lý; người phụ trách
QUẢN LÝ THẤT phòng quản lý
システム QUẢN LÝ hệ thống quản lý
する QUẢN LÝ cai quản;chăm lo
する QUẢN LÝ bảo quản;quản lý
QUẢN LÝ sự quản lí; sự bảo quản; quản lý; bảo quản
THUẾ LÝ SỸ,SĨ cố vấn về thuế
CHÂN LÝ chân lý;chân thiện mỹ;đạo
BỆNH,BỊNH LÝ HỌC bệnh học;Bệnh lý học
BỆNH,BỊNH LÝ Bệnh lý
学者 SINH LÝ HỌC GIẢ nhà sinh lý học
SINH LÝ sinh lý
学者 VẬT LÝ HỌC GIẢ nhà vật lý
VẬT LÝ HỌC vật lý học
と化学 VẬT LÝ HÓA HỌC lý hóa
VẬT LÝ vật lý
笑わせる VÔ,MÔ LÝ TIẾU gượng cười
やり VÔ,MÔ LÝ một cách cưỡng chế; một cách bắt buộc; miễn cưỡng;sự cưỡng chế; sự bắt buộc
に開く VÔ,MÔ LÝ KHAI bạnh
に結婚を強いる VÔ,MÔ LÝ KẾT HÔN CƯỜNG ép duyên
する VÔ,MÔ LÝ bị quá sức
VÔ,MÔ LÝ phi lý;quá sức; quá khả năng;vô lý;sự quá sức; sự quá khả năng;sự vô lý
顧問 PHÁP LÝ CỐ VẤN cố vấn pháp luật
PHÁP LÝ LUẬN pháp lý
THỦY LÝ HỌC động thủy học
ĐIỀU LÝ có lý
LIỆU LÝ PHÁP bếp núc;bếp nước
を作る LIỆU LÝ TÁC nấu ăn
する LIỆU LÝ xào nấu
する LIỆU LÝ nấu ăn
する LIỆU LÝ nấu ăn
LIỆU LÝ bữa ăn; sự nấu ăn;món ăn; bữa ăn
する CHỈNH LÝ cai;chấn chỉnh;chỉnh lý; chỉnh sửa ; sửa đổI;điều tiết;dọn;gọn;soạn;sửa sang;sửa soạn;thu xếp;xếp;xoá
CHỈNH LÝ sự chỉnh lý; chỉnh sửa; chỉnh đốn; cắt giảm
SỐ LÝ toán lý
GIÁO LÝ đạo;giáo lý
NHIẾP LÝ đạo trời;thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt
小説 SUY,THÔI LÝ TIỂU THUYẾT tiểu thuyết trinh thám
SUY,THÔI LÝ suy luận; lập luận;thể loại thám tử hoặc trinh thám
描写 TÂM LÝ MIÊU TẢ sự miêu tả chân lý; miêu tả chân lý
学者 TÂM LÝ HỌC GIẢ nhà tâm lý
TÂM LÝ HỌC tâm lý học
TÂM LÝ tâm lý
する THẨM LÝ tra cứu;tra khảo
THẨM LÝ thẩm lý
ĐỊNH LÝ định lý;Định lý; mệnh đề
HỌC LÝ nguyên lý khoa học
THIÊN LÝ GIÁO Giáo phái Tenri
THIÊN LÝ luật tự nhiên; luật trời
ĐẠI LÝ THẠCH đá cẩm thạch;đá hoa
行政総局 ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục địa chính
学者 ĐỊA LÝ HỌC GIẢ Nhà địa lý
1 | 2 | 3