Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 天THIÊN
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
天長節 | THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG TIẾT | Ngày sinh của Nhật hoàng |
天賜 | THIÊN TỨ | sự ban thưởng của vua |
天網 | THIÊN VÕNG | lưới trời |
天神 | THIÊN THẦN | thiên thần |
天産物 | THIÊN SẢN VẬT | sản phẩm tự nhiên |
天然資源 | THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN | tài nguyên thiên nhiên |
天涯 | THIÊN NHAI | đường chân trời;miền đất xa xôi |
天極 | THIÊN CỰC | thiên cực |
天敵 | THIÊN ĐỊCH | Thiên địch |
天寿 | THIÊN THỌ | tuổi thọ tự nhiên |
天地開闢 | THIÊN ĐỊA KHAI TỊCH | sự khai sinh ra bầu trời và mặt đất |
天刑 | THIÊN HÌNH | việc Trời trừng phạt |
天井知らず | THIÊN TỈNH TRI | sự tăng vùn vụt (giá cả) |
天下の景 | THIÊN HẠ CẢNH | cảnh thiên hạ đệ nhất |
天長地久 | THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỊA CỬU | Trường thọ cùng trời đất |
天象儀 | THIÊN TƯỢNG NGHI | Mô hình vũ trụ; cung thiên văn |
天竺鼠 | THIÊN TRÚC,ĐỐC THỬ | chuột lang |
天祖 | THIÊN TỔ | nữ thần Mặt trời tổ tiên |
天産 | THIÊN SẢN | sản phẩm tự nhiên |
天然記念物 | THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT | Tượng đài tự nhiên |
天津 | THIÊN TÂN | Thiên Tân |
天業 | THIÊN NGHIỆP | nghiệp làm Hoàng đế |
天授 | THIÊN THỤ,THỌ | quà tặng từ thiên nhiên |
天宮図 | THIÊN CUNG ĐỒ | Lá số tử vi |
天地神明 | THIÊN ĐỊA THẦN MINH | thần trên trời và dưới đất |
天候 | THIÊN HẬU | thời tiết;tiết trời;trời |
天井灯 | THIÊN TỈNH ĐĂNG | đèn trần |
天下の勝 | THIÊN HẠ THẮNG | Phong cảnh đẹp; thắng cảnh |
天金 | THIÊN KIM | sự mạ vàng (sách) |
天象 | THIÊN TƯỢNG | thiên tượng |
天竺葵 | THIÊN TRÚC,ĐỐC QUỲ | Cây phong lữ thảo |
天眼鏡 | THIÊN NHÃN KÍNH | kính phóng đại |
天瓜粉 | THIÊN QUA PHẤN | Phấn hoạt thạch; bột tan |
天然色写真 | THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN | ảnh màu |
天泣 | THIÊN KHẤP | Mưa bóng mây |
天柱 | THIÊN TRỤ | cột chống Trời |
天才児 | THIÊN TÀI NHI | thần đồng |
天守閣 | THIÊN THỦ CÁC | tháp canh trong lâu đài |
天地創造 | THIÊN ĐỊA SÁNG TẠO,THÁO | Sự tạo thành |
天使の様な少女 | THIÊN SỬ,SỨ DẠNG THIẾU,THIỂU NỮ | thiếu nữ như thiên sứ |
天井桟敷 | THIÊN TỈNH SẠN PHU | Phòng triển lãm tranh |
天下 | THIÊN HẠ | cách riêng;quyền cai trị;thiên hạ; toàn thế giới; cả nước;từ trên trời hạ xuống; thiên hạ |
天重 | THIÊN TRỌNG,TRÙNG | hộp ăn trưa có tempura |
天譴 | THIÊN KHIỂN | việc Trời trừng phạt |
天竺牡丹 | THIÊN TRÚC,ĐỐC MẪU ĐAN,ĐƠN | Cây thược dược |
天眼通 | THIÊN NHÃN THÔNG | sự sáng suốt |
天理教 | THIÊN LÝ GIÁO | Giáo phái Tenri |
天然色 | THIÊN NHIÊN SẮC | màu tự nhiên |
天河 | THIÊN HÀ | dải Ngân hà; dải thiên hà |
天杯 | THIÊN BÔI | cúp thưởng của Thiên hoàng |
天才 | THIÊN TÀI | hiền tài;thiên tài |
天守 | THIÊN THỦ | tháp canh trong lâu đài |
天地人 | THIÊN ĐỊA NHÂN | thiên địa nhân; trời đất người |
天使 | THIÊN SỬ,SỨ | thiên sứ;thiên thần; thiên sứ |
天井板 | THIÊN TỈNH BẢN,BẢNG | tấm lát trần |
天上界 | THIÊN THƯỢNG GIỚI | thiên đường; thiên đàng |
天龍川 | THIÊN LONG,SỦNG XUYÊN | sông Tenryu |
天道虫 | THIÊN ĐẠO TRÙNG | con bọ rùa |
天警 | THIÊN CẢNH | sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời |
天竺 | THIÊN TRÚC,ĐỐC | nước Thiên trúc |
天眼 | THIÊN NHÃN | thiên nhãn; sự sáng suốt |
天理 | THIÊN LÝ | luật tự nhiên; luật trời |
天然硝子 | THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ | kính tự nhiên |
天水 | THIÊN THỦY | nước mưa |
天朝 | THIÊN TRIỀU,TRIỆU | Thiên triều |
天成の美 | THIÊN THÀNH MỸ,MĨ | Vẻ đẹp tự nhiên |
天孫 | THIÊN TÔN | thiên tôn; cháu trời |
天地万物 | THIÊN ĐỊA VẠN VẬT | vạn vật trong trời đất |
天体観測 | THIÊN THỂ QUAN TRẮC | Sự quan sát thiên thể |
天井扇 | THIÊN TỈNH PHIẾN | Quạt trần |
天上 | THIÊN THƯỢNG | thiên đàng |
天麩羅 | THIÊN PHU LA | món Tempura |
天道様 | THIÊN ĐẠO DẠNG | Mặt trời; chúa trời |
天衣無縫 | THIÊN Y VÔ,MÔ PHÙNG | cái đẹp hoàn hảo tự nhiên; sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ;đẹp hoàn hảo tự nhiên; hoàn thiện; hoàn mỹ |
天童 | THIÊN ĐỒNG | Tiên đồng |
天真爛漫 | THIÊN CHÂN LẠN MẠN,MAN | sự ngây thơ trong trắng |
天球図 | THIÊN CẦU ĐỒ | Lá số tử vi |
天然硝子 | THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ | kính tự nhiên |
天気都合 | THIÊN KHÍ ĐÔ HỢP | điều kiện thời tiết |
天明 | THIÊN MINH | hửng sáng; lúc rạng đông |
天成 | THIÊN THÀNH | thiên bẩm (nhạc sỹ) |
天子の座 | THIÊN TỬ,TÝ TỌA | Ngai vàng |
天地 | THIÊN ĐỊA | thiên địa; bầu trời và mặt đất;trời đất |
天体物理学 | THIÊN THỂ VẬT LÝ HỌC | vật lý học thiên thể |
天井値 | THIÊN TỈNH TRỊ | Giá trần |
天の河 | THIÊN HÀ | ngân hà; dải ngân hà |
天魔 | THIÊN MA | quỷ; ma |
天道 | THIÊN ĐẠO | đạo trời |
天蚕 | THIÊN TẰM | con tằm hoang dã |
天窓 | THIÊN SONG | cửa sổ ở trần nhà |
天真 | THIÊN CHÂN | Tính ngây thơ |
天球儀 | THIÊN CẦU NGHI | hình thiên cầu |
天然痘 | THIÊN NHIÊN ĐẬU | bệnh đậu mùa |
天気運 | THIÊN KHÍ VẬN | điều kiện thời tiết |
天日瓦 | THIÊN NHẬT NGÕA | gạch phơi nắng |
天意 | THIÊN Ý | ý Trời |
天子 | THIÊN TỬ,TÝ | Hoàng đế; thiên tử |
天国 | THIÊN QUỐC | thiên đường;thiên đường (thiên đàng) |
天体学 | THIÊN THỂ HỌC | Thiên thể học |
天井の扇風機 | THIÊN TỈNH PHIẾN PHONG CƠ,KY | quạt trần |