Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 天THIÊN
Hán

THIÊN- Số nét: 04 - Bộ: NHẤT 一

ONテン
KUN あまつ
  あめ
  あま-
  あき
  あも
 
  たかし
 
  なま
  • Bầu trời.
  • Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên 天然, thiên sinh 天生, v.v.
  • Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc 天國, thiên đường 天當, v.v.
  • Ngày. Như kim thiên 今天 hôm nay, minh thiên 明天 ngày mai.
  • Thì tiết trời. Như nhiệt thiên 熱天 trời nóng, lãnh thiên 冷天 trời lạnh.
  • Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên 食為民天 ăn là thứ cần của dân.
  • Dàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所天.
  • Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng họa ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
  • Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
龍川 THIÊN LONG,SỦNG XUYÊN sông Tenryu
麩羅 THIÊN PHU LA món Tempura
THIÊN MA quỷ; ma
THIÊN MÃ thiên mã; con ngựa có cánh
THIÊN NHAN thiên nhan; dung mạo của hoàng đế
THIÊN LÃNH,LĨNH đất đai của Thiên hoàng
頂距離 THIÊN ĐỈNH,ĐINH CỰ LY Khoảng cách cực điểm
頂点 THIÊN ĐỈNH,ĐINH ĐIỂM Cực điểm
THIÊN ĐỈNH,ĐINH thiên đỉnh
THIÊN LÔI Sấm
THIÊN TẾ Chân trời
THIÊN HIỂM chỗ dốc nguy hiểm
長節 THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG TIẾT Ngày sinh của Nhật hoàng
長地久 THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỊA CỬU Trường thọ cùng trời đất
THIÊN KIM sự mạ vàng (sách)
THIÊN TRỌNG,TRÙNG hộp ăn trưa có tempura
道虫 THIÊN ĐẠO TRÙNG con bọ rùa
道様 THIÊN ĐẠO DẠNG Mặt trời; chúa trời
THIÊN ĐẠO đạo trời
THIÊN ĐẠO đạo Trời
運に満足する THIÊN VẬN MẪN TÚC cam phận
THIÊN VẬN Số mệnh; thiên vận; số Trời
辺に THIÊN BIẾN cao vút trên bầu trời
THIÊN BIẾN da đầu;đỉnh; ngọn; chỏm
THIÊN TRỤC Trục thiên cầu
THIÊN CHẤT tài năng thiên phú
賦人権 THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN quyền tự nhiên của con người
THIÊN PHÙ sự thiên phú
THIÊN TỨ sự ban thưởng của vua
象儀 THIÊN TƯỢNG NGHI Mô hình vũ trụ; cung thiên văn
THIÊN TƯỢNG thiên tượng
THIÊN KHIỂN việc Trời trừng phạt
THIÊN CẢNH sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời
衣無縫 THIÊN Y VÔ,MÔ PHÙNG cái đẹp hoàn hảo tự nhiên; sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ;đẹp hoàn hảo tự nhiên; hoàn thiện; hoàn mỹ
THIÊN TẰM con tằm hoang dã
THIÊN THẢO Thạch xoa; thạch trắng; aga
THIÊN THẢO rau câu
花粉 THIÊN HOA PHẤN bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan
THIÊN HOA hoa tuyết
THIÊN SẮC màu trời
THIÊN CHỨC thiên chức
THIÊN THÍNH trí tuệ của vua
罰覿面 THIÊN PHẠT ĐỊCH DIỆN sự quả báo
THIÊN PHẠT việc trời phạt
THIÊN VÕNG lưới trời
竺鼠 THIÊN TRÚC,ĐỐC THỬ chuột lang
竺葵 THIÊN TRÚC,ĐỐC QUỲ Cây phong lữ thảo
竺牡丹 THIÊN TRÚC,ĐỐC MẪU ĐAN,ĐƠN Cây thược dược
THIÊN TRÚC,ĐỐC nước Thiên trúc
THIÊN ĐỒNG Tiên đồng
THIÊN SONG cửa sổ ở trần nhà
空に THIÊN KHÔNG,KHỐNG trên trời
THIÊN KHÔNG,KHỐNG Bầu trời; thiên không
THIÊN BẨM,LẪM tài năng thiên bẩm
秤座 THIÊN XỨNG TỌA cung Thiên Bình
THIÊN XỨNG cái cân đứng;cân thiên bình
THIÊN PHÚC thiên phúc
神髭 THIÊN THẦN TÌ chòm râu dê
神地祇 THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên
神地祇 THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên
THIÊN THẦN thiên thần
THIÊN TỔ nữ thần Mặt trời tổ tiên
眼鏡 THIÊN NHÃN KÍNH kính phóng đại
眼通 THIÊN NHÃN THÔNG sự sáng suốt
THIÊN NHÃN thiên nhãn; sự sáng suốt
真爛漫 THIÊN CHÂN LẠN MẠN,MAN sự ngây thơ trong trắng
THIÊN CHÂN Tính ngây thơ
目山 THIÊN MỤC SƠN vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại
THIÊN BÔI cúp thưởng của Thiên hoàng
皇陛下 THIÊN HOÀNG BỆ HẠ tâu thiên hoàng bệ hạ
皇誕生日 THIÊN HOÀNG ĐẢN SINH NHẬT Ngày sinh của Nhật hoàng
皇杯 THIÊN HOÀNG BÔI cúp thưởng của Thiên hoàng
皇旗 THIÊN HOÀNG KỲ lá cờ của vua
皇崇拝 THIÊN HOÀNG SÙNG BÀI sự tôn sùng hoàng đế
皇家 THIÊN HOÀNG GIA hoàng gia
THIÊN HOÀNG hoàng đế;thiên hoàng;vua
産物 THIÊN SẢN VẬT sản phẩm tự nhiên
THIÊN SẢN sản phẩm tự nhiên
瓜粉 THIÊN QUA PHẤN Phấn hoạt thạch; bột tan
理教 THIÊN LÝ GIÁO Giáo phái Tenri
THIÊN LÝ luật tự nhiên; luật trời
球図 THIÊN CẦU ĐỒ Lá số tử vi
球儀 THIÊN CẦU NGHI hình thiên cầu
THIÊN CẦU thiên cầu
王星 THIÊN VƯƠNG TINH Thiên Vương Tinh
王山 THIÊN VƯƠNG SƠN đồi Tennozan; điểm chiến lược
狼星 THIÊN LANG TINH Sao Thiên Lang
狗風 THIÊN CẨU PHONG Cơn lốc thình lình
狗話 THIÊN CẨU THOẠI Câu chuyện khoác lác
THIÊN CẨU người khoác lác;yêu tinh mũi dài
照皇大神 THIÊN CHIẾU HOÀNG ĐẠI THẦN nữ thần Mặt trời
然資源保護論者 THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN BẢO HỘ LUẬN GIẢ Người bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
然資源 THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN tài nguyên thiên nhiên
然記念物 THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT Tượng đài tự nhiên
然色写真 THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN ảnh màu
然色 THIÊN NHIÊN SẮC màu tự nhiên
然硝子 THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ kính tự nhiên
然硝子 THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ kính tự nhiên
然痘 THIÊN NHIÊN ĐẬU bệnh đậu mùa
然港 THIÊN NHIÊN CẢNG Bến cảng tự nhiên
1 | 2 | 3