Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 年NIÊN
| |||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
年齢順 | NIÊN LINH THUẬN | theo thứ tự tuổi |
年齢給 | NIÊN LINH CẤP | Tiền lương dựa vào tuổi |
年齢差 | NIÊN LINH SAI | sự chênh lệch tuổi tác |
年齢層 | NIÊN LINH TẦNG,TẰNG | nhóm tuổi; độ tuổi |
年齢制限 | NIÊN LINH CHẾ HẠN | hạn tuổi;niên hạn |
年齢が増える | NIÊN LINH TĂNG | lớn tuổi |
年齢 | NIÊN LINH | biên niên;tuổi;tuổi tác |
年額 | NIÊN NGẠCH | kim ngạch theo năm |
年頭 | NIÊN ĐẦU | đầu năm |
年頭 | NIÊN ĐẦU | đầu năm;người lớn nhất |
年頃日頃 | NIÊN KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ NHẬT KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ | Những ngày này |
年頃 | NIÊN KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ | tuổi tác áng chừng; khoảng tuổi |
年限 | NIÊN HẠN | hạn tuổi;niên hạn |
年間計画 | NIÊN GIAN KẾ HỌA | kế hoạch năm |
年間所得 | NIÊN GIAN SỞ ĐẮC | tiền thu vào trong năm |
年間収益 | NIÊN GIAN THU,THÂU ÍCH | Lợi tức hàng năm |
年間 | NIÊN GIAN | năm;niên khóa |
年長者 | NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | đàn anh;người bề trên; người nhiều tuổi |
年長 | NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG | lớn tuổi;sự lớn tuổi hơn |
年鑑 | NIÊN GIÁM | tuổi; niên giám |
年金額を受給する | NIÊN KIM NGẠCH THỤ,THỌ CẤP | Hưởng lương hưu |
年金基金 | NIÊN KIM CƠ KIM | Quĩ lương hưu |
年金受給者 | NIÊN KIM THỤ,THỌ CẤP GIẢ | người về hưu |
年金保険 | NIÊN KIM BẢO HIỂM | bảo hiểm trợ cấp năm |
年金 | NIÊN KIM | tiền trợ cấp hàng năm |
年配者 | NIÊN PHỐI GIẢ | bậc tiền bối |
年配 | NIÊN PHỐI | có tuổi;sự có tuổi |
年輪史学 | NIÊN LUÂN SỬ HỌC | khoa nghiên cứu tuổi thọ của cây |
年輪 | NIÊN LUÂN | vòng năm (tính tuổi cây) |
年輩者 | NIÊN BỐI GIẢ | bậc tiền bối |
年輩者 | NIÊN BỐI GIẢ | cao niên |
年輩 | NIÊN BỐI | có tuổi; người già;trung niên |
年越し | NIÊN VIỆT | hết năm |
年賀郵便 | NIÊN HẠ BƯU TIỆN | thư chúc mừng năm mới |
年賀葉書 | NIÊN HẠ DIỆP THƯ | thiếp chúc mừng năm mới |
年賀状 | NIÊN HẠ TRẠNG | thiếp chúc tết;thiệp chúc tết |
年賀 | NIÊN HẠ | sự mừng năm mới; lễ tết |
年貢米 | NIÊN CỐNG MỄ | Thuế gạo hàng năm |
年貢 | NIÊN CỐNG | thuế đất; tiền thuế bất động sản;tiền; vật cống hàng năm |
年譜 | NIÊN PHỔ | sơ yếu lí lịch |
年表 | NIÊN BIỂU | niên biểu |
年若 | NIÊN NHƯỢC | Trẻ; trẻ tuổi |
年老い | NIÊN LÃO | Người già |
年老 | NIÊN LÃO | Người già |
年給 | NIÊN CẤP | Tiền lương hàng năm |
年端 | NIÊN ĐOAN | tuổi tác |
年税 | NIÊN THUẾ | Thuế hàng năm |
年租 | NIÊN TÔ | Thuế hàng năm |
年祭り | NIÊN TẾ | Liên hoan hàng năm |
年祭 | NIÊN TẾ | Ngày kỷ niệm |
年礼 | NIÊN LỄ | lời chào năm mới |
年益 | NIÊN ÍCH | Lợi nhuận hàng năm |
年甲斐 | NIÊN GIÁP PHỈ | tuổi (của ai đó) |
年甫 | NIÊN PHỦ | đầu năm |
年産額 | NIÊN SẢN NGẠCH | Sự sản xuất hàng năm |
年産 | NIÊN SẢN | Sự sản xuất hàng năm |
年生 | NIÊN SINH | năm sinh |
年玉 | NIÊN NGỌC | tiền lì xì; tiền mừng tuổi |
年率 | NIÊN XUẤT | tỷ lệ lãi năm |
年波 | NIÊN BA | tuổi già |
年毎に | NIÊN MỖI | Hàng năm; mỗi năm |
年歯 | NIÊN XỈ | sự già đi |
年次有給休暇 | NIÊN THỨ HỮU CẤP HƯU HẠ | sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm |
年次報告 | NIÊN THỨ BÁO CÁO | sử biên niên |
年次 | NIÊN THỨ | Theo thứ tự thời gian |
年格好 | NIÊN CÁCH HIẾU,HẢO | tuổi (của ai đó) |
年末迄 | NIÊN MẠT HẤT | Trước khi kết thúc năm này |
年末調整 | NIÊN MẠT ĐIỀU CHỈNH | sự điều chỉnh thuế cuối năm |
年末 | NIÊN MẠT | cuối năm |
年期者 | NIÊN KỲ GIẢ | Người học nghề |
年月日 | NIÊN NGUYỆT NHẬT | năm tháng ngày |
年月 | NIÊN NGUYỆT | năm tháng; thời gian |
年月 | NIÊN NGUYỆT | năm tháng; năm và tháng;nhiều năm lâu nay |
年暮れる | NIÊN MỘ | hết năm |
年明け | NIÊN MINH | năm mới |
年明け | NIÊN MINH | sự khởi đầu năm mới |
年数 | NIÊN SỐ | số năm |
年掛け | NIÊN QUẢI | Sự thanh toán hàng năm |
年恰好 | NIÊN KHÁP HIẾU,HẢO | tuổi (của ai đó) |
年忘れ | NIÊN VONG | bữa tiệc cuối năm |
年忌 | NIÊN KỴ | ngày giỗ |
年後 | NIÊN HẬU | Những năm về sau |
年強い | NIÊN CƯỜNG | trẻ con sinh trong nửa đầu năm |
年弱 | NIÊN NHƯỢC | trẻ sinh trong nửa cuối năm |
年度初め | NIÊN ĐỘ SƠ | đầu năm (tài chính) |
年度 | NIÊN ĐỘ | năm;niên độ;niên khóa |
年年歳歳 | NIÊN NIÊN TUẾ TUẾ | Hàng năm |
年差 | NIÊN SAI | Sự biến đổi hàng năm |
年嵩 | NIÊN TUNG | bậc tiền bối; người lớn tuổi; bậc bề trên |
年少者 | NIÊN THIẾU,THIỂU GIẢ | đàn em;người thiếu niên |
年少の | NIÊN THIẾU,THIỂU | bé thơ;nhỏ tuổi;trẻ tuổi |
年少 | NIÊN THIẾU,THIỂU | thiếu niên |
年寄り臭い | NIÊN KÝ XÚ | nhếch nhác như bà già; nhếch nhác như ông già |
年寄り染みた | NIÊN KÝ NHIỄM | Đặc trưng của tuổi |
年寄り役 | NIÊN KÝ DỊCH | vai trò của người lớn tuổi |
年寄り | NIÊN KÝ | cố vấn;người già;trưởng thôn |
年寄 | NIÊN KÝ | người già; người có tuổi |
年子 | NIÊN TỬ,TÝ | đứa con thứ hai sinh cùng năm |
年始状 | NIÊN THỦY TRẠNG | thiếp chúc mừng năm mới |
年始 | NIÊN THỦY | đầu năm |