Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 年NIÊN
Hán

NIÊN- Số nét: 06 - Bộ: PHIỆT ノ

ONネン
KUN とし
 
  • Năm.
  • Tuổi.
  • Người đỗ cùng khoa gọi là "đồng niên" 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là "niên nghị" 年誼.
  • Dược mùa.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
齢順 NIÊN LINH THUẬN theo thứ tự tuổi
齢給 NIÊN LINH CẤP Tiền lương dựa vào tuổi
齢差 NIÊN LINH SAI sự chênh lệch tuổi tác
齢層 NIÊN LINH TẦNG,TẰNG nhóm tuổi; độ tuổi
齢制限 NIÊN LINH CHẾ HẠN hạn tuổi;niên hạn
齢が増える NIÊN LINH TĂNG lớn tuổi
NIÊN LINH biên niên;tuổi;tuổi tác
NIÊN NGẠCH kim ngạch theo năm
NIÊN ĐẦU đầu năm
NIÊN ĐẦU đầu năm;người lớn nhất
頃日頃 NIÊN KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ NHẬT KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ Những ngày này
NIÊN KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ tuổi tác áng chừng; khoảng tuổi
NIÊN HẠN hạn tuổi;niên hạn
間計画 NIÊN GIAN KẾ HỌA kế hoạch năm
間所得 NIÊN GIAN SỞ ĐẮC tiền thu vào trong năm
間収益 NIÊN GIAN THU,THÂU ÍCH Lợi tức hàng năm
NIÊN GIAN năm;niên khóa
長者 NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ đàn anh;người bề trên; người nhiều tuổi
NIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG lớn tuổi;sự lớn tuổi hơn
NIÊN GIÁM tuổi; niên giám
金額を受給する NIÊN KIM NGẠCH THỤ,THỌ CẤP Hưởng lương hưu
金基金 NIÊN KIM CƠ KIM Quĩ lương hưu
金受給者 NIÊN KIM THỤ,THỌ CẤP GIẢ người về hưu
金保険 NIÊN KIM BẢO HIỂM bảo hiểm trợ cấp năm
NIÊN KIM tiền trợ cấp hàng năm
配者 NIÊN PHỐI GIẢ bậc tiền bối
NIÊN PHỐI có tuổi;sự có tuổi
輪史学 NIÊN LUÂN SỬ HỌC khoa nghiên cứu tuổi thọ của cây
NIÊN LUÂN vòng năm (tính tuổi cây)
輩者 NIÊN BỐI GIẢ bậc tiền bối
輩者 NIÊN BỐI GIẢ cao niên
NIÊN BỐI có tuổi; người già;trung niên
越し NIÊN VIỆT hết năm
賀郵便 NIÊN HẠ BƯU TIỆN thư chúc mừng năm mới
賀葉書 NIÊN HẠ DIỆP THƯ thiếp chúc mừng năm mới
賀状 NIÊN HẠ TRẠNG thiếp chúc tết;thiệp chúc tết
NIÊN HẠ sự mừng năm mới; lễ tết
貢米 NIÊN CỐNG MỄ Thuế gạo hàng năm
NIÊN CỐNG thuế đất; tiền thuế bất động sản;tiền; vật cống hàng năm
NIÊN PHỔ sơ yếu lí lịch
NIÊN BIỂU niên biểu
NIÊN NHƯỢC Trẻ; trẻ tuổi
老い NIÊN LÃO Người già
NIÊN LÃO Người già
NIÊN CẤP Tiền lương hàng năm
NIÊN ĐOAN tuổi tác
NIÊN THUẾ Thuế hàng năm
NIÊN TÔ Thuế hàng năm
祭り NIÊN TẾ Liên hoan hàng năm
NIÊN TẾ Ngày kỷ niệm
NIÊN LỄ lời chào năm mới
NIÊN ÍCH Lợi nhuận hàng năm
甲斐 NIÊN GIÁP PHỈ tuổi (của ai đó)
NIÊN PHỦ đầu năm
産額 NIÊN SẢN NGẠCH Sự sản xuất hàng năm
NIÊN SẢN Sự sản xuất hàng năm
NIÊN SINH năm sinh
NIÊN NGỌC tiền lì xì; tiền mừng tuổi
NIÊN XUẤT tỷ lệ lãi năm
NIÊN BA tuổi già
毎に NIÊN MỖI Hàng năm; mỗi năm
NIÊN XỈ sự già đi
次有給休暇 NIÊN THỨ HỮU CẤP HƯU HẠ sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm
次報告 NIÊN THỨ BÁO CÁO sử biên niên
NIÊN THỨ Theo thứ tự thời gian
格好 NIÊN CÁCH HIẾU,HẢO tuổi (của ai đó)
末迄 NIÊN MẠT HẤT Trước khi kết thúc năm này
末調整 NIÊN MẠT ĐIỀU CHỈNH sự điều chỉnh thuế cuối năm
NIÊN MẠT cuối năm
期者 NIÊN KỲ GIẢ Người học nghề
月日 NIÊN NGUYỆT NHẬT năm tháng ngày
NIÊN NGUYỆT năm tháng; thời gian
NIÊN NGUYỆT năm tháng; năm và tháng;nhiều năm lâu nay
暮れる NIÊN MỘ hết năm
明け NIÊN MINH năm mới
明け NIÊN MINH sự khởi đầu năm mới
NIÊN SỐ số năm
掛け NIÊN QUẢI Sự thanh toán hàng năm
恰好 NIÊN KHÁP HIẾU,HẢO tuổi (của ai đó)
忘れ NIÊN VONG bữa tiệc cuối năm
NIÊN KỴ ngày giỗ
NIÊN HẬU Những năm về sau
強い NIÊN CƯỜNG trẻ con sinh trong nửa đầu năm
NIÊN NHƯỢC trẻ sinh trong nửa cuối năm
度初め NIÊN ĐỘ SƠ đầu năm (tài chính)
NIÊN ĐỘ năm;niên độ;niên khóa
歳歳 NIÊN NIÊN TUẾ TUẾ Hàng năm
NIÊN SAI Sự biến đổi hàng năm
NIÊN TUNG bậc tiền bối; người lớn tuổi; bậc bề trên
少者 NIÊN THIẾU,THIỂU GIẢ đàn em;người thiếu niên
少の NIÊN THIẾU,THIỂU bé thơ;nhỏ tuổi;trẻ tuổi
NIÊN THIẾU,THIỂU thiếu niên
寄り臭い NIÊN KÝ XÚ nhếch nhác như bà già; nhếch nhác như ông già
寄り染みた NIÊN KÝ NHIỄM Đặc trưng của tuổi
寄り役 NIÊN KÝ DỊCH vai trò của người lớn tuổi
寄り NIÊN KÝ cố vấn;người già;trưởng thôn
NIÊN KÝ người già; người có tuổi
NIÊN TỬ,TÝ đứa con thứ hai sinh cùng năm
始状 NIÊN THỦY TRẠNG thiếp chúc mừng năm mới
NIÊN THỦY đầu năm
1 | 2 | 3