Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 中TRUNG
Hán

TRUNG- Số nét: 04 - Bộ: CỔN 丨

ONチュウ
KUN なか
  うち
  中る あたる
  あたる
  かなえ
  • Giữa, chỉ vào bộ vị trong vật thể. Như trung ương 中央 chỗ giữa, trung tâm 中心 giữa ruột, v.v.
  • Trong. Như đối với nước ngoài thì gọi nước mình là trung quốc 中國, đối với các tỉnh ngoài thì gọi chỗ kinh đô là trung ương 中央, v.v.
  • Ở khoảng giữa hai bên cũng gọi là trung. Như thượng, trung, hạ 上中下 trên, giữa, dưới. Người đứng giữa giới thiệu cho hai người khác gọi là trung nhân 中人 cũng do một nghĩa ấy.
  • Ngay, không vẹo không lệch, không quá không thiếu, cũng gọi là trung. Như trung dong 中庸 đạo phải, trung hành 中行 làm phải, trung đạo 中道 đạo chân chính không thiên bên nào v.v.
  • Nửa. Như trung đồ 中途 nửa đường, trung dạ 中夜 nửa đêm, v.v.
  • Chỉ chung tất cả các chỗ. Như Ngô trung ?中 trong đất Ngô, Thục trung 蜀中 trong đất Thục, v.v.
  • Một âm là trúng.Tin. Như bắn tin gọi là xạ trúng 射中, nói đúng gọi là ngôn trúng 言中, v.v.
  • Bị phải. Như trúng phong 中風 bị phải gió, trúng thử 中暑 bị phải nắng, v.v.
  • Hợp cách. Như thi cử lấy đỗ gọi là trúng thức 中式, đồ không dùng được gọi là bất trúng dụng 不中用, v.v.
  • Dầy đủ, như chế trúng nhị thiên thạch 制中二天石 phép đủ hai nghìn thạch.
  • Cùng âm nghĩa như chữ trọng. Như em thứ hai gọi là trọng đệ 仲第.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRUNG HẮC Dấu chấm (trong in ấn)
TRUNG PHẠN bữa ăn giữa trưa
TRUNG PHONG chứng liệt
TRUNG PHONG chứng liệt;sự trúng gió; sự tê liệt
TRUNG PHONG chứng liệt
TRUNG KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ Khoảng giữa (về mặt thời gian)
隊長 TRUNG ĐỘI TRƯỜNG,TRƯỢNG trung đội trưởng
TRUNG ĐỘI trung đội
限り TRUNG HẠN sự giao hàng vào tháng sau
TRUNG HẠN sự giao hàng vào tháng sau
間駅 TRUNG GIAN DỊCH ga giữa đường;ga trung gian
間港 TRUNG GIAN CẢNG cảng giữa đường
間搾取 TRUNG GIAN TRA THỦ sự bóc lột trung gian
TRUNG GIAN trung gian; giữa
長期 TRUNG TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ trung kỳ;vừa và dài hạn
部アメリカ TRUNG BỘ Trung Mỹ
部アフリカ TRUNG BỘ Trung Phi
TRUNG BỘ miền trung;trung phần;vùng trung bộ
TRUNG ĐẠO giữa hành trình; giữa chừng; lập trường đứng giữa; không đi theo hướng cực đoan; không đi theo cả chủ nghĩa khoái lạc và chủ nghĩa khổ hạnh (Phật); Lập trường tôn giáo đúng đắn đã vượt ra khỏi sự đối lập giữa sắc và không, đoạn và thường (Phật)
TRUNG TỐC bánh răng giữa
通り TRUNG THÔNG Chất lượng bậc trung
途退学 TRUNG ĐỒ THOÁI,THỐI HỌC sự bỏ học giữa chừng
TRUNG ĐỒ giữa chừng
退 TRUNG THOÁI,THỐI sự bỏ học giữa chừng
近東 TRUNG CẬN ĐÔNG Trung Cận Đông
TRUNG NÔNG trung nông
TRUNG THÂN bên trong; nội dung
距離競走 TRUNG CỰ LY CẠNH TẨU cuộc thi chạy cự ly trung bình
衣嚢 TRUNG Y xxx trong túi
衣くし TRUNG Y trong túi
TRUNG TÔ Trung Quốc và Liên Xô
華料理 TRUNG HOA LIỆU LÝ món ăn Trung Hoa
華人民共和国 TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
TRUNG HOA Trung Hoa
腹に TRUNG PHÚC,PHỤC Nửa đường (leo lên núi)
TRUNG PHÚC,PHỤC Bị chọc tức; bị xúc phạm
TRUNG BỐI chiều cao trung bình
TRUNG NHỤC thịt có chất lượng trung bình
耳炎 TRUNG NHĨ VIÊM bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai
TRUNG NHĨ tai giữa
TRUNG LÃO trung niên
継貿易 TRUNG KẾ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán qua trung gian
継貿易 TRUNG KẾ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán quá cảnh;buôn bán qua trung gian
継的加工貿易 TRUNG KẾ ĐÍCH GIA CÔNG MẬU DỊ,DỊCH buôn bán gia công chuyển khẩu
継港 TRUNG KẾ CẢNG cảng giữa đường
継手数料 TRUNG KẾ THỦ SỐ LIỆU hoa hồng trung gian
継ぎ貿易 TRUNG KẾ MẬU DỊ,DỊCH Buôn bán thông qua trung gian
継ぎする TRUNG KẾ môi giới; trung gian
継ぎ TRUNG KẾ sự môi giới; sự trung gian
TRUNG KẾ truyền thanh; truyền hình
絶する TRUNG TUYỆT ỉm;ỉm đi
絶する TRUNG TUYỆT ngắt; đình chỉ
TRUNG TUYỆT nạo phá thai; nạo hút thai;sự ngắt; sự không tiếp tục tạm thời
TRUNG TẾ độ tinh vừa (giũa)
TRUNG CẤP trung cấp
TRUNG MỄ Trung Mỹ
等教育 TRUNG ĐĂNG GIÁO DỤC trường trung học
等教員 TRUNG ĐĂNG GIÁO VIÊN giáo viên trung học
等平均品質条件 TRUNG ĐĂNG BÌNH QUÂN PHẨM CHẤT ĐIỀU KIỆN phẩm chất bình quân khá
等学校 TRUNG ĐĂNG HỌC HIỆU,GIÁO trường trung học
等品質 TRUNG ĐĂNG PHẨM CHẤT phẩm chất trung bình
等品 TRUNG ĐĂNG PHẨM phẩm chất bình quân khá
立派 TRUNG LẬP PHÁI phái trung lập
立性 TRUNG LẬP TÍNH,TÁNH Tính trung lập
立地帯 TRUNG LẬP ĐỊA ĐỚI,ĐÁI khu cấm;Khu vực trung lập
立国 TRUNG LẬP QUỐC nước trung lập
立化 TRUNG LẬP HÓA trung lập hoá
立主義 TRUNG LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa trung lập
TRUNG LẬP trung lập
TRUNG KHÔNG,KHỐNG trong không trung; treo ngược cành cây (tâm hồn); trên mây trên gió (tâm trí)
積み TRUNG TÍCH sự xếp hàng ở giữa (boong tàu)
TRUNG TRÌNH Giữa; nửa đường
秋節 TRUNG THU TIẾT tết Trung thu
禅寺湖 TRUNG THIỀN TỰ HỒ Hồ Chuzenji
TRUNG CHỈ Đá cối xay bậc trung
石器時代 TRUNG THẠCH KHÍ THỜI ĐẠI Thời kỳ đồ đá giữa
産階級 TRUNG SẢN GIAI CẤP giai cấp trung lưu
生代 TRUNG SINH ĐẠI kỷ trung sinh
TRUNG SINH Vụ giữa (năm)
TRUNG ĐIỂM trung điểm
TRUNG HỎA ngọn lửa vừa
流階級 TRUNG LƯU GIAI CẤP trung lưu
流社会 TRUNG LƯU XÃ HỘI Giai cấp trung lưu
流意識 TRUNG LƯU Ý THỨC sự ý thức bản thân thuộc trung lưu
TRUNG LƯU giữa dòng; giai cấp trung lưu;trung lưu
TRUNG CHÂU Cồn cát; bãi cát giữa sông
波長 TRUNG BA TRƯỜNG,TRƯỢNG bước sóng vừa
TRUNG BA sóng tầm trung; sóng vừa
水道 TRUNG THỦY ĐẠO nước thải tái chế
毒死 TRUNG ĐỘC TỬ cái chết do đầu độc
毒する TRUNG ĐỘC nghiện;nhiễm độc;phục dược;phục thuốc;trúng độc
TRUNG ĐỘC nghiền; nghiện; ghiền;nhiễm độc;sự trúng độc
止する TRUNG CHỈ chấm dứt;chặn đứng;dừng bước;dứt
止する TRUNG CHỈ cấm; ngừng
TRUNG CHỈ sự cấm; sự ngừng
欧自由貿易協定 TRUNG ÂU TỰ DO MẬU DỊ,DỊCH HIỆP ĐỊNH Hiệp định Tự do Thương mại Trung ương Châu Âu
次ぎ TRUNG THỨ sự môi giới; sự trung gian
TRUNG THỨ Vật nối; mấu nối; rơ le
TRUNG HẠCH bộ phận nhân; lõi; trung tâm
TRUNG TRỤ Cột giữa; trụ giữa
1 | 2 | 3 | 4