Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 入NHẬP
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
入部 | NHẬP BỘ | Việc tham gia một câu lạc bộ |
入苑 | NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN | Vào vườn |
入漁 | NHẬP NGƯ | Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
入梅 | NHẬP MAI | bước vào mùa mưa |
入手する | NHẬP THỦ | nhận được; lĩnh được |
入定 | NHẬP ĐỊNH | sự nhập thiền |
入場税 | NHẬP TRƯỜNG THUẾ | Thuế vào cửa |
入唐 | NHẬP ĐƯỜNG | Sang nước Đường (Trung Quốc) |
入京 | NHẬP KINH | Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô |
入隊する | NHẬP ĐỘI | đi lính;vào bộ đội |
入選者 | NHẬP TUYỂN GIẢ | Quán quân; người giành chiến thắng |
入船 | NHẬP THUYỀN | sự tới nơi của tàu thuyền |
入滅 | NHẬP DIỆT | nhập diệt;Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân; việc đi vào cõi niết bàn;viên tịch |
入校 | NHẬP HIỆU,GIÁO | Sự nhập trường (trường học); sự vào trường (trường học) |
入手 | NHẬP THỦ | việc nhận được |
入学願書 | NHẬP HỌC NGUYỆN THƯ | Hồ sơ nhập học |
入場権 | NHẬP TRƯỜNG QUYỀN | quyền đi vào |
入口 | NHẬP KHẨU | cổng vào;cửa vào; lối vào;sự bắt đầu |
入れ物 | NHẬP VẬT | đồ đựng |
入隊 | NHẬP ĐỘI | đi bộ đội;nhập ngũ;Sự tòng quân; sự đăng lính; sự đi lính |
入選 | NHẬP TUYỂN | sự trúng tuyển; sự trúng cử |
入舎 | NHẬP XÁ | Sự vào ký túc xá |
入湯客 | NHẬP THANG KHÁCH | Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng) |
入来 | NHẬP LAI | Sự viếng thăm; sự đến thăm |
入念に | NHẬP NIỆM | Tỉ mẩn; từng li từng tí; cẩn thận |
入学難 | NHẬP HỌC NẠN,NAN | Những khó khăn khi thi vào trường |
入場料 | NHẬP TRƯỜNG LIỆU | Phí vào cửa;tiền vào cửa |
入力装置 | NHẬP LỰC TRANG TRỊ | Thiết bị nguồn vào; thiết bị nhập liệu |
入れ歯 | NHẬP XỈ | răng giả |
入院費 | NHẬP VIỆN PHÍ | viện phí |
入道雲 | NHẬP ĐẠO VÂN | những đám mây lớn; cột mây |
入籍する | NHẬP TỊCH | nhập hộ tịch |
入湯 | NHẬP THANG | việc tắm (thường là ở suối nước nóng) |
入札表 | NHẬP TRÁT BIỂU | bảng đấu giá |
入念 | NHẬP NIỆM | sự tỉ mỉ; sự kỹ càng;tỉ mỉ; kỹ càng |
入学金 | NHẬP HỌC KIM | Phí nhập học |
入場券 | NHẬP TRƯỜNG KHOÁN | giấy vào cửa;vé;vé vào rạp |
入力線 | NHẬP LỰC TUYẾN | dây dẫn đầu vào |
入れ墨する | NHẬP MẶC | xăm mình |
入院患者 | NHẬP VIỆN HOẠN GIẢ | Bệnh nhân nội trú |
入道 | NHẬP ĐẠO | việc bước vào cửa tu hành |
入籍 | NHẬP TỊCH | nhập tịch;việc nhập hộ tịch |
入港税 | NHẬP CẢNG THUẾ | Thuế nhập cảng (của tàu, thuyền) |
入札者 | NHẬP TRÁT GIẢ | Người đặt thầu; người bỏ thầu;người đấu giá |
入廷 | NHẬP ĐÌNH | sự vào phòng xử án; sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..) |
入学試験 | NHẬP HỌC THI NGHIỆM | kỳ thi trước khi nhập học; kỳ thi tuyển sinh |
入場を断り | NHẬP TRƯỜNG ĐOÀN,ĐOẠN | Cấm vào |
入力フィールド | NHẬP LỰC | Mục nhập liệu; trường nhập liệu |
入れ墨 | NHẬP MẶC | hình xăm |
入院する | NHẬP VIỆN | vào bệnh viện |
入込む | NHẬP VÀO | xen |
入神 | NHẬP THẦN | cảm hứng; sự nhập thần |
入港料 | NHẬP CẢNG LIỆU | Lệ phí nhập cảng (của tàu, thuyền) |
入札室 | NHẬP TRÁT THẤT | phòng bán đấu giá;phòng đấu giá |
入庫 | NHẬP KHỐ | nhập kho;Sự cất vào kho; sự nhập vào kho |
入学者 | NHẬP HỌC GIẢ | Người mới nhập học; học sinh mới |
入場 | NHẬP TRƯỜNG | sự vào rạp; sự vào hội trường |
入力する | NHẬP LỰC | đưa vào; nhập vào |
入れる | NHẬP | cho vào; bỏ vào;đút;kéo vào;trồng |
入院する | NHẬP VIỆN | nhập viện; vào viện; vào nằm viện |
入超 | NHẬP SIÊU | sự nhập siêu |
入社試験 | NHẬP XÃ THI NGHIỆM | Kỳ thi tuyển vào công ty |
入港 | NHẬP CẢNG | Sự cập cảng; sự vào cảng (của tàu thuyền) |
入札売買 | NHẬP TRÁT MẠI MÃI | bán đấu giá |
入府 | NHẬP PHỦ | Vào trong phủ |
入学考査 | NHẬP HỌC KHẢO TRA | Kỳ kiểm tra nhập học |
入城 | NHẬP THÀNH | sự tiến vào thành (giành chiến thắng và tiến vào chiếm thành của kẻ thù) |
入力 | NHẬP LỰC | công suất đưa vào;tín hiệu đưa vào |
入る | NHẬP | đi vào; vào; bước vào;đi vô;vô |
入院 | NHẬP VIỆN | sự nhập viện; sự vào nằm viện; sự đi viện |
入質 | NHẬP CHẤT | Sự cầm đồ; sự đem đi cầm đồ |
入社する | NHẬP XÃ | vào làm ở công ty |
入海 | NHẬP HẢI | vịnh nhỏ |
入札募集 | NHẬP TRÁT MỘ TẬP | gọi thầu |
入幕 | NHẬP MẠC | sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô) |
入学生 | NHẬP HỌC SINH | Học sinh mới nhập trường; sinh viên mới nhập trường |
入園料 | NHẬP VIÊN LIỆU | Phí nhập trường mẫu giáo |
入出力 | NHẬP XUẤT LỰC | đầu vào và đầu ra |
入る | NHẬP | đi vào; vào |
入閣 | NHẬP CÁC | Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các |
入賞者 | NHẬP THƯỞNG GIẢ | Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng |
入社 | NHẬP XÃ | việc vào công ty làm |
入浴する | NHẬP DỤC | tắm rửa |
入札公示 | NHẬP TRÁT CÔNG THỊ | gọi thầu |
入居 | NHẬP CƯ | Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư |
入学志願者 | NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ | Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học |
入園 | NHẬP VIÊN | Vào học ở trường mẫu giáo |
入冦 | NHẬP KHẤU | Sự xâm lược; sự xâm lăng |
入り込む | NHẬP VÀO | lọt |
入門テキス | NHẬP MÔN | Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách) |
入賞 | NHẬP THƯỞNG | sự được thưởng |
入監 | NHẬP GIÁM | Bị bỏ tù; bị tống giam |
入浴する | NHẬP DỤC | tắm |
入札価格 | NHẬP TRÁT GIÁ CÁCH | giá dự thầu;giá hỏi mua |
入射角 | NHẬP XẠ GIÁC | Góc tới (vật lý) |
入学式 | NHẬP HỌC THỨC | Lễ khai giảng; lễ nhập học |
入国管理局 | NHẬP QUỐC QUẢN LÝ CỤC,CUỘC | Cục quản lý nhập cảnh |
入党する | NHẬP ĐẢNG | vào đảng |
入り込む | NHẬP VÀO | đánh vào |
入門 | NHẬP MÔN | nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa |