Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 石THẠCH
Hán

THẠCH- Số nét: 05 - Bộ: THẠCH 石

ONセキ, シャク, コク
KUN いし
  いさ
  いす
  いわ
 
  せっく
 
  • Dá.
  • Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một "thạch", cân thì 120 cân gọi là một "thạch".
  • Các thứ như bia, mốc đều gọi là "thạch", khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là "kim thạch chi học" 金石之學.
  • Cái gì không dùng được cũng gọi là "thạch", như "thạch điền" 石田 ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ" 石女 con gái không đủ bộ sinh đẻ.
  • Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
  • Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
  • Bắn đá ra.
  • Lớn, bền.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
大理 ĐẠI LÝ THẠCH đá cẩm thạch;đá hoa
化粧けん HÓA TRANG THẠCH xà phòng thơm
切り THIẾT THẠCH đá cắt
中国油天然ガス総公司 TRUNG QUỐC THẠCH DU THIÊN NHIÊN TỔNG CÔNG TƯ,TY Công ty Dầu lửa Quốc gia Trung Quốc
いん THẠCH sao băng; thiên thạch
黒金剛 HẮC KIM CƯƠNG THẠCH Kim cương đen
腎臓結 THẬN TẠNG KẾT THẠCH bệnh sỏi thận
合成宝 HỢP THÀNH BẢO THẠCH ngọc tổng hợp
原成岩 NGUYÊN THÀNH NHAM THẠCH đá nguyên thủy
トルコ THẠCH ngọc lam
ライターの THẠCH đá lửa
アブダビ国営油会社 QUỐC DOANH,DINH THẠCH DU HỘI XÃ Công ty Dầu Quốc gia Abu Dhabi
アゼルバイジャン国際油会社 QUỐC TẾ THẠCH DU HỘI XÃ Công ty Dầu lửa Quốc tế Azerbaijan
1 | 2