Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 艾NGẢI,NGHỆ
Hán

NGẢI,NGHỆ- Số nét: 05 - Bộ: THẢO 屮

ONカイ, ゲイ
KUN もぐさ
  よもぎ
  艾める おさめる
  艾る かる
  • Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu 灸.
  • Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
  • Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾.
  • Già.
  • Nuôi.
  • Hết.
  • Báo đáp.
  • Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
  • Trị yên.