Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 肉NHỤC
Hán

NHỤC- Số nét: 06 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONニク
  • Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục 骨肉 nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
  • Phần xác thịt. Như nhục dục 肉慾 cái ham muốn về xác thịt. Như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là 肉欲. Nhục hình 肉刑 hình phạt đến da thịt. Như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục 行尸走肉 thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
  • Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực 肉食. Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục 魚肉. Như ngư nhục hương lý 魚肉?里 hà hiếp làng mạc.
  • Cùi, cùi các thứ quả.
  • Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
  • Cũng đọc là chữ nậu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
饅頭(ベオナムのしょくひん) NHỤC MAN ĐẦU bánh cuốn
NHỤC TẾ Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy);Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy), thịt lá
NHỤC ỐC cửa hàng thịt; quán bán thịt;hàng thịt
の詰まった NHỤC CẬT chắc; đặc thịt
饅頭 NHỤC MAN ĐẦU bánh bao nhân thịt hấp
NHỤC BÚT chữ viết tay
NHỤC THÁI Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy)
の繊維 NHỤC TIỆM DUY thớ thịt
NHỤC MAN bánh bao nhân thịt hấp
NHỤC NHÃN mắt thường; mắt thịt; con mắt thiển cận
NHỤC THANH Giọng trần (không sử dụng micro hoặc các thiết bị âm thanh); giọng thực
の厚い NHỤC HẬU thịt dày (hoa quả)
食獣 NHỤC THỰC THÚ Loài động vật ăn thịt
NHỤC ĐÍCH Thuộc về cơ thể
NHỤC KHỐI miếng thịt; tảng thịt
だんこ NHỤC thịt viên
NHỤC THỰC sự ăn thịt
NHỤC GIỚI thế giới trần tục; thế giới nhục dục
NHỤC THÍCH,THỨ bỏng rộp
NHỤC thịt
NHỤC LOẠI Loại thịt
用種 NHỤC DỤNG CHỦNG Các loại súc vật nuôi lấy thịt
切り庖丁 NHỤC THIẾT BÀO ĐINH Dao thái thịt
離れ NHỤC LY Phần cơ (thịt) bị rách
NHỤC NGƯU Bò nuôi để lấy thịt
体美 NHỤC THỂ MỸ,MĨ Vẻ đẹp cơ thể
NHỤC OA nồi để ninh thịt; món thịt hầm
NHỤC CHẤP nước canh thịt; canh thang
体労働者 NHỤC THỂ LAO ĐỘNG GIẢ Người lao động chân tay
NHỤC BÁCH sự tiến đến gần (kẻ thù); sự uy hiếp (kẻ thù)
NHỤC DỤC Lòng ham muốn về thể xác; nhục dục
体労働 NHỤC THỂ LAO ĐỘNG Lao động chân tay
NHỤC CHẤT nhiều thịt (động vật); chất lượng của thịt (động vật)
桂の枝 NHỤC QUẾ CHI quế chi
NHỤC THỂ cơ thể; thân thể;xác thịt
NHỤC THÂN mối quan hệ máu mủ
NHỤC QUẾ Cây quế;quế
付きのよい NHỤC PHÓ sự có da có thịt; sự đầy đặn; sự mập mạp; sự phúng phính
NHỤC BẠC Việc tiến sát đến đối phương
料理 NHỤC LIỆU LÝ Các món thịt
付き NHỤC PHÓ Sự đẫy đà; sự nở nang (của cơ bắp)
NHỤC NHA Sự kết hạt (ở thực vật);Sự kết hạt (ở thực vật), khối u
感的 NHỤC CẢM ĐÍCH đa dục;nhục cảm
を細かく切る NHỤC TẾ THIẾT thái thịt
NHỤC SẮC Màu da (màu vàng hoặc hồng nhạt)
NHỤC CẢM Cảm giác về xác thịt; cảm giác về tình dục; nhục cảm
を焼く NHỤC THIÊU nướng thịt
NHỤC THŨNG,TRŨNG bướu thịt (y học); xacôm (y học)
弾戦 NHỤC ĐẠN,ĐÀN CHIẾN Cuộc chiến mà những người lính tự lấy thân mình làm đạn
を挽く NHỤC VÃN băm;bằm
缶詰 NHỤC HẪU,PHỮU CẬT thịt hộp
NHỤC ĐẠN,ĐÀN Viên đạn người
まん NHỤC bánh bao thịt
ANH NHỤC thịt ngựa
CHU,CHÂU NHỤC hộp mực đỏ dùng cho dấu cao su; tăm pông; hộp mực dấu
VÃN NHỤC thịt băm
DƯƠNG NHỤC thịt cừu
KÊ NHỤC thịt gà
注射する CÂN NHỤC CHÚ XẠ tiêm bắp thịt
ĐÔNG NHỤC Thịt đông lạnh
ĐIỂU NHỤC Thịt gà
CÂN NHỤC cơ bắp; bắp thịt; tay chân
KÌNH NHỤC thịt cá voi
BỈ NHỤC giễu cợt; châm chọc;sự giễu cợt; sự châm chọc
THỎ NHỤC Thịt thỏ
NGƯ NHỤC thịt cá
LINH NHỤC thể xác và linh hồn
ĐỒN,ĐỘN NHỤC thịt heo;thịt lợn
入りうどん NGƯU NHỤC NHẬP phở bò
NGƯU NHỤC thịt bò
TRUNG NHỤC thịt có chất lượng trung bình
TỊNH NHỤC Thịt có chất lượng trung bình
THIÊU NHỤC rô ti;thịt quay;Yakiniku
HUNG NHỤC thịt ức
もも NHỤC thịt đùi
ひき NHỤC thịt bằm;thịt băm nhỏ
ばら NHỤC thịt ba rọi;xương sườn (lợn)
鹿の LỘC NHỤC thịt nai
冷凍 LÃNH ĐÔNG NHỤC thịt đông
生の SINH NHỤC thịt tươi
兎の THỎ NHỤC thịt thỏ
猪の TRƯ NHỤC thịt heo rừng
亀の xxx NHỤC thịt rùa
蛙の OA NHỤC thịt ếch
蛇の XÀ NHỤC thịt rắn
煮た入りうどん CHỬ NHỤC NHẬP phở chín
ヒレ NHỤC thịt phi lê
焼き THIÊU NHỤC Yakiniku
山羊の SƠN DƯƠNG NHỤC thịt dê
子豚の TỬ,TÝ ĐỒN,ĐỘN NHỤC thịt heo sữa
子牛の TỬ,TÝ NGƯU NHỤC thịt bê;thịt bò con
人間の NHÂN GIAN NHỤC Da thịt (cơ thể) của con người
あひるの NHỤC thịt vịt
シチュー NHỤC thịt hầm
こうもりの NHỤC thịt dơi
脂身のない CHI THÂN NHỤC thịt nạc