Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NHỤC 肉、月
Danh Sách Từ Của 肉NHỤC
| |||||||
| |||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 肉弾 | NHỤC ĐẠN,ĐÀN | Viên đạn người |
| 肉眼 | NHỤC NHÃN | mắt thường; mắt thịt; con mắt thiển cận |
| 肉的 | NHỤC ĐÍCH | Thuộc về cơ thể |
| 肉界 | NHỤC GIỚI | thế giới trần tục; thế giới nhục dục |
| 肉用種 | NHỤC DỤNG CHỦNG | Các loại súc vật nuôi lấy thịt |
| 肉牛 | NHỤC NGƯU | Bò nuôi để lấy thịt |
| 肉汁 | NHỤC CHẤP | nước canh thịt; canh thang |
| 肉欲 | NHỤC DỤC | Lòng ham muốn về thể xác; nhục dục |
| 肉桂の枝 | NHỤC QUẾ CHI | quế chi |
| 肉桂 | NHỤC QUẾ | Cây quế;quế |
| 肉料理 | NHỤC LIỆU LÝ | Các món thịt |
| 肉感的 | NHỤC CẢM ĐÍCH | đa dục;nhục cảm |
| 肉感 | NHỤC CẢM | Cảm giác về xác thịt; cảm giác về tình dục; nhục cảm |
| 肉弾戦 | NHỤC ĐẠN,ĐÀN CHIẾN | Cuộc chiến mà những người lính tự lấy thân mình làm đạn |
| 肉筆 | NHỤC BÚT | chữ viết tay |
| 肉屋 | NHỤC ỐC | cửa hàng thịt; quán bán thịt;hàng thịt |
| 肉太 | NHỤC THÁI | Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy) |
| 肉声 | NHỤC THANH | Giọng trần (không sử dụng micro hoặc các thiết bị âm thanh); giọng thực |
| 肉塊 | NHỤC KHỐI | miếng thịt; tảng thịt |
| 肉刺 | NHỤC THÍCH,THỨ | bỏng rộp |
| 肉切り庖丁 | NHỤC THIẾT BÀO ĐINH | Dao thái thịt |
| 肉体美 | NHỤC THỂ MỸ,MĨ | Vẻ đẹp cơ thể |
| 肉体労働者 | NHỤC THỂ LAO ĐỘNG GIẢ | Người lao động chân tay |
| 肉体労働 | NHỤC THỂ LAO ĐỘNG | Lao động chân tay |
| 肉体 | NHỤC THỂ | cơ thể; thân thể;xác thịt |
| 肉付きのよい | NHỤC PHÓ | sự có da có thịt; sự đầy đặn; sự mập mạp; sự phúng phính |
| 肉付き | NHỤC PHÓ | Sự đẫy đà; sự nở nang (của cơ bắp) |
| 肉を細かく切る | NHỤC TẾ THIẾT | thái thịt |
| 肉細 | NHỤC TẾ | Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy);Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy), thịt lá |
| 肉 | NHỤC | thịt |
| 肉だんこ | NHỤC | thịt viên |
| 肉の厚い | NHỤC HẬU | thịt dày (hoa quả) |
| 肉の繊維 | NHỤC TIỆM DUY | thớ thịt |
| 肉の詰まった | NHỤC CẬT | chắc; đặc thịt |
| 肉まん | NHỤC | bánh bao thịt |
| 肉を挽く | NHỤC VÃN | băm;bằm |
| 肉を焼く | NHỤC THIÊU | nướng thịt |
| 肉饅頭(ベオナムのしょくひん) | NHỤC MAN ĐẦU | bánh cuốn |
| 肉饅頭 | NHỤC MAN ĐẦU | bánh bao nhân thịt hấp |
| 肉饅 | NHỤC MAN | bánh bao nhân thịt hấp |
| 肉食獣 | NHỤC THỰC THÚ | Loài động vật ăn thịt |
| 肉食 | NHỤC THỰC | sự ăn thịt |
| 肉類 | NHỤC LOẠI | Loại thịt |
| 肉離れ | NHỤC LY | Phần cơ (thịt) bị rách |
| 肉鍋 | NHỤC OA | nồi để ninh thịt; món thịt hầm |
| 肉迫 | NHỤC BÁCH | sự tiến đến gần (kẻ thù); sự uy hiếp (kẻ thù) |
| 肉質 | NHỤC CHẤT | nhiều thịt (động vật); chất lượng của thịt (động vật) |
| 肉親 | NHỤC THÂN | mối quan hệ máu mủ |
| 肉薄 | NHỤC BẠC | Việc tiến sát đến đối phương |
| 肉芽 | NHỤC NHA | Sự kết hạt (ở thực vật);Sự kết hạt (ở thực vật), khối u |
| 肉色 | NHỤC SẮC | Màu da (màu vàng hoặc hồng nhạt) |
| 肉腫 | NHỤC THŨNG,TRŨNG | bướu thịt (y học); xacôm (y học) |
| 肉缶詰 | NHỤC HẪU,PHỮU CẬT | thịt hộp |
| 筋肉 | CÂN NHỤC | cơ bắp; bắp thịt; tay chân |
| 皮肉 | BỈ NHỤC | giễu cợt; châm chọc;sự giễu cợt; sự châm chọc |
| 鶏肉 | KÊ NHỤC | thịt gà |
| 牛肉入りうどん | NGƯU NHỤC NHẬP | phở bò |
| 牛肉 | NGƯU NHỤC | thịt bò |
| 焼肉 | THIÊU NHỤC | rô ti;thịt quay;Yakiniku |
| 桜肉 | ANH NHỤC | thịt ngựa |
| 朱肉 | CHU,CHÂU NHỤC | hộp mực đỏ dùng cho dấu cao su; tăm pông; hộp mực dấu |
| 挽肉 | VÃN NHỤC | thịt băm |
| 凍肉 | ĐÔNG NHỤC | Thịt đông lạnh |
| 兎肉 | THỎ NHỤC | Thịt thỏ |
| 中肉 | TRUNG NHỤC | thịt có chất lượng trung bình |
| 並肉 | TỊNH NHỤC | Thịt có chất lượng trung bình |
| 羊肉 | DƯƠNG NHỤC | thịt cừu |
| 鳥肉 | ĐIỂU NHỤC | Thịt gà |
| 鯨肉 | KÌNH NHỤC | thịt cá voi |
| 魚肉 | NGƯ NHỤC | thịt cá |
| 霊肉 | LINH NHỤC | thể xác và linh hồn |
| 豚肉 | ĐỒN,ĐỘN NHỤC | thịt heo;thịt lợn |
| 胸肉 | HUNG NHỤC | thịt ức |
| 筋肉注射する | CÂN NHỤC CHÚ XẠ | tiêm bắp thịt |
| 蛇の肉 | XÀ NHỤC | thịt rắn |
| ばら肉 | NHỤC | thịt ba rọi;xương sườn (lợn) |
| ひき肉 | NHỤC | thịt bằm;thịt băm nhỏ |
| もも肉 | NHỤC | thịt đùi |
| ヒレ肉 | NHỤC | thịt phi lê |
| 鹿の肉 | LỘC NHỤC | thịt nai |
| 亀の肉 | xxx NHỤC | thịt rùa |
| 兎の肉 | THỎ NHỤC | thịt thỏ |
| 生の肉 | SINH NHỤC | thịt tươi |
| 冷凍肉 | LÃNH ĐÔNG NHỤC | thịt đông |
| 猪の肉 | TRƯ NHỤC | thịt heo rừng |
| 蛙の肉 | OA NHỤC | thịt ếch |
| 焼き肉 | THIÊU NHỤC | Yakiniku |
| 煮た肉入りうどん | CHỬ NHỤC NHẬP | phở chín |
| 人間の肉 | NHÂN GIAN NHỤC | Da thịt (cơ thể) của con người |
| 子牛の肉 | TỬ,TÝ NGƯU NHỤC | thịt bê;thịt bò con |
| 子豚の肉 | TỬ,TÝ ĐỒN,ĐỘN NHỤC | thịt heo sữa |
| 山羊の肉 | SƠN DƯƠNG NHỤC | thịt dê |
| シチュー肉 | NHỤC | thịt hầm |
| あひるの肉 | NHỤC | thịt vịt |
| 脂身のない肉 | CHI THÂN NHỤC | thịt nạc |
| こうもりの肉 | NHỤC | thịt dơi |

