Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NGÔN 言
Danh Sách Từ Của 言NGÔN
| ||||||||||||||||
|
1 | 2
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
と言う訳だ | NGÔN DỊCH | điều này có nghĩa; đó là lí do tại sao...; có nghĩa là |
と言うのも | NGÔN | vì; bởi vì |
と言うのは | NGÔN | cái gọi là |
と言う | NGÔN | gọi là... |
間狂言 | GIAN CUỒNG NGÔN | Thời gian giải lao giữa các màn của một vở tấu hài |
通り言葉 | THÔNG NGÔN DIỆP | tiếng lóng |
話し言葉 | THOẠI NGÔN DIỆP | lời đã nói ra |
詫び言 | SÁ NGÔN | lời xin lỗi |
繰り言 | TÀO,TAO NGÔN | nói đi nói lại; nói lặp đi lặp lại; nhắc đi nhắc lại;than phiền; kêu ca; phàn nàn; ta thán |
百万言 | BÁCH VẠN NGÔN | nói đi nói lại nhiều lần |
独り言 | ĐỘC NGÔN | việc nói một mình; sự độc thoại |
比較言語学 | TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC | ngôn ngữ ví von |
構造言語学 | CẤU TẠO,THÁO NGÔN NGỮ HỌC | Ngôn ngữ học cấu trúc |
書き言葉 | THƯ NGÔN DIỆP | từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết |
忌み言葉 | KỴ NGÔN DIỆP | lời lẽ kiêng kị |
嘘を言う | HƯ NGÔN | nói dóc;nói dối;nói láo |
合い言葉 | HỢP NGÔN DIỆP | Mật khẩu; khẩu hiệu; khẩu lệnh; phương châm; thần chú |
右と言えば左 | HỮU NGÔN TẢ | người ta nói phải anh nói trái; phản đối |
内祝言 | NỘI CHÚC NGÔN | Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
何も言わない | HÀ NGÔN | chẳng nói gì cả |
して言えば | NGÔN | nếu tôi phải nói(sự lựa chọn) |
独立宣言 | ĐỘC LẬP TUYÊN NGÔN | tuyên ngôn độc lập |
悪口を言う | ÁC KHẨU NGÔN | chửi;nói xấu |
冗談を言う | NHŨNG ĐÀM NGÔN | nói chơi;nói đùa;nói giỡn |
不平を言う | BẤT BÌNH NGÔN | càu nhàu;oán thán;oán trách;phàn nàn |
そらで言う | NGÔN | nói theo trí nhớ |
からと言って | NGÔN | tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là |
うそを言う | NGÔN | điêu ngoa |
あっと言わせる | NGÔN | khiến người ta ngạc nhiên; làm người ta thán phục |
あっと言う間に | NGÔN GIAN | loáng một cái; trong nháy mắt |
繰り返し言う | TÀO,TAO PHẢN NGÔN | kể lể |
毒々しい言葉 | ĐỘC NGÔN DIỆP | độc miệng |
当世風に言うと | ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN | như chúng ta nói ngày nay |
大まかに言えば | ĐẠI NGÔN | nói chung; nhìn chung |
刺の有る言葉 | THÍCH,THỨ HỮU NGÔN DIỆP | ngôn từ như có gai nhọn |
もぐもぐ言う | NGÔN | bi bô |
ぶつぶつ言う | NGÔN | lằm bằm;làu bàu |
とやかく言う | NGÔN | kể lại tất cả mọi điều; trình bày; kêu ca |
ずばずば言う | NGÔN | nói thật; nói hết ý nghĩ |
呼びかけの言葉 | HÔ NGÔN DIỆP | lời kêu gọi |
人間環境宣言 | NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN | Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người |
本当のことを言う | BẢN ĐƯƠNG NGÔN | nói thật;nói thực |
おうむのように言う | NGÔN | nói như vẹt |
1 | 2